Phạm vi ứng dụng
Chống thấm cho:
- Tầng hầm, hố thang máy, tường chắn nước, bể nước ăn, bể nước sinh hoạt, bể bơi, bể phòng cháy chữa cháy, bể nước thải, bồn trồng cây.
- Khu vệ sinh, khu dùng nước.
- Mái, sân thượng, ban công.
- Cầu, cống.
Ưu điểm
- Dễ trộn, dễ thi công.
- Liên kết tốt với nhiều loại vật liệu như: bê tông, vữa, gạch, nhựa, kim loại, …
- Bám dính tốt trên bề mặt ẩm.
- Không độc hại nên có thể sử dụng cho bể chứa nước sinh hoạt
Hạn sử dụng
Thời hạn sử dụng tối thiểu là 12 tháng khi để nguyên trong bao bì ban đầu ở nơi khô ráo thoáng mát.
Lưu trữ và bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát
Thông tin sức khỏe & an toàn
- Sinh thái học: Đổ bỏ theo qui định địa phương.
- Vận chuyển: Không nguy hiểm.
- Độc hại: Không độc hại khi tiếp xúc ngoài da
Định mức sử dụng
- Định mức: 0,8 ÷ 1,2 kg/m2/lớp.
- Số lớp phủ yêu cầu: 2 ÷ 3 lớp
Bảo vệ lớp màng phủ
Lớp Antech Coat 251 sau khi thi công xong phải được bảo vệ tránh các tác động cơ lý có thể gây rách, thủng
Vệ sinh dụng cụ, thiết bị thi công
Làm sạch toàn bộ dụng cụ, thiết bị ngay sau khi thi công bằng nước sạch.
Các lưu ý quan trọng
- Định mức không quá 2kg/m2/lớp
- Luôn sử dụng Antech Latex làm tác nhân kết nối khi thi công lớp vữa hoàn thiện/bảo vệ lên trên lớp chống thấm Antech Coat 251
- Ngâm nước thử thấm (nếu cần) sau ít nhất 3 ngày kể từ ngày phủ lớp phủ cuối cùng.
Đóng gói
+ Đóng gói 1: 21 kg/bộ, gồm 2 thành phần
- Thành phần A: 6 kg/xô
- Thành phần B: 15 kg/bao.
+ Đóng gói: 35 kg/bộ, gồm 2 thành phần.
- Thành phần A: 10 kg/xô
- Thành phần B: 25 kg/bao.
Quy trình thi công
Chuẩn bị bề mặt đối tượng chống thấm
- Loại bỏ các vật liệu rời và kém chất lượng bám trên bề mặt đối tượng chống thấm bằng máy rửa áp lực cao nếu có thể hoặc bằng bàn cọ sợi thép.
- Loại bỏ hiện tượng sủi bọt, nấm mốc, bụi bẩn
- Trám vá vết đục (nếu có) bằng vữa xi măng – cát (tỷ lệ 1:2) có kết hợp với chất kết nối bê tông cũ – mới và chống thấm ANTECH LATEX.
- Làm ẩm bề mặt đến bão hoà bằng nước sạch trước khi phủ ANTECH COAT 251.
Khuấy, trộn
- Sử dụng máy khuấy điện tốc độ thấp (khoảng 600 vòng/phút) có cánh khuấy hình mái chèo để khuấy đều hỗn hợp.
- Cho thành phần A vào 1 cái thùng sạch. Bật máy khuấy cho chạy, thêm từ từ thành phần B vào theo tỷ lệ A:B = 1:2, khuấy trộn đều đến khi hỗn hợp đạt được độ đồng nhất (khoảng 3 – 4 phút).
Thi công
Phủ ANTECH COAT 251 bằng chổi, hoặc máy phun 2 ÷ 3 lớp lên bề mặt đối tượng cần chống thấm. Phủ ANTECH COAT 251 lên toàn bộ các góc, mối nối, mạch ngừng thi công trước khi phủ đại trà lên toàn bộ bề mặt.
- Thi công lớp thứ nhất khi bề mặt đang còn ẩm
- Thi công lớp thứ hai khi lớp thứ nhất khô, chiều phủ lớp thứ hai vuông góc với chiều phủ lớp thứ nhất.
Thời gian cách nhau giữa 2 lớp phủ:
+ Tường: 4 ÷ 8 giờ (t > 20oC)
+ Sàn: 24 giờ (t > 20oC)
- Thi công lớp thứ ba (áp dụng cho các khu vực có áp lực thấm nước cao) tương tương tự như lớp thứ hai.
Trường hợp thời gian giữa 2 lớp phủ lớn hơn 12 giờ, cần làm ẩm lớp phủ trước bằng nước nhưng ko để đọng nước
Phải sử dụng hết ANTECH COAT 251 trong vòng 45 phút kể từ lúc trộn.
Thông số kỹ thuật
TÍNH CHẤT | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ | THÔNG SỐ | |
---|---|---|---|---|
Dạng sản phẩm, màu sắc | Thành phần A | – | – | Chất lỏng màu trắng sữa |
Thành phần B | – | – | Bột màu xám | |
Màu sắc | – | – | Xám | |
Khối lượng riêng hỗn hợp sau khi trộn | g/ml | ASTM D1475 | 1,80 ± 0,10 | |
Nhiệt độ thi công | °C | – | 5 ÷ 45 | |
Thời gian khô | giờ | – | 24 ÷ 48 | |
Độ cứng Shore A | – | ASTM D2240 | 90 ± 15 | |
Cường độ chịu kéo | MPa | ASTM D412 – 6a | ≥ 0,9 | |
Độ giãn dài khi đứt | % | ASTM D412 – 6a | ≥ 35 | |
Độ bám dính trên bê tông | MPa | ASTM D4541 | ≥ 1,0 | |
*Ghi chú: Các thông số kỹ thuật được thí nghiệm ở nhiệt độ (27 ± 2)°C, độ ẩm tương đối (55 ± 5)%, mẫu ở tuổi 28 ngày. |