Ứng dụng
- Hệ thống chống thấm chất lỏng được gia cường – lý tưởng cho các lớp phủ chống thấm đàn hồi gốc nước.
- Gia cố cục bộ lớp phủ chống thấm dạng lỏng ở những khu vực và chi tiết khó, vết nứt, đường giao cắt sàn nhà, v.v.
Ưu điểm
- Không càn nhiều nguyên liệu để được ngâm tẩm
- Tăng khả năng kết liền vết nứt của hệ thống chống thấm
- Tạo điều kiện thuận lợi cho việc tăng độ dày và đồng đều của hệ thống chống thấm
- Tăng đáng kể độ bền cơ học và tuổi thọ của hệ thống chống thấm
- Thi công dễ dàng và nhanh chóng
- Thích ứng hoàn hảo với những khu vực và chi tiết khó
- Thích ứng cho các hệ thống gia cố trên toàn bộ bề mặt dự án hoặc chỉ cục bộ tại các điểm hoặc khu vực được chọn
Điều kiện ứng dụng
Các hạn chế ứng dụng theo bảng thông số kỹ thuật tương ứng của màng chống thấm lỏng
Màu sắc | Trắng |
Đóng gói | 1mx100m/cuộn
1mx50m/cuộn 15cmx100m/cuộn 20cmx50m/cuộn 15cmx50m/cuộn 20cmx100m/cuộn 10cmx100m/cuộn 10cmx50m/cuộn |
Lưu trữ | Không thời hạn, Bảo quản nguyên bao gói ban đầu, không để gấp & ở trong nhà trong điều kiện khô ráo và nhiệt độ từ + 5°C đến + 35°C |
Hướng dẫn thi công
Sau khi chuẩn bị bề mặt và sơn lót thích hợp, lớp đầu tiên của lớp phủ chống thấm có thể quét sẽ được thi công theo hướng dẫn thi công. Trong khi lớp đầu tiên vẫn còn tươi, màng gia cường Antech được đặt lên bề mặt và bám dính với lớp phủ, tránh để tạo nếp nhăn hoặc bong bóng. Trên phần gia cố, thi công lớp thứ hai, để màng gia cố được tích hợp hoàn toàn trong vật liệu chống thấm (ứng dụng “ướt” – “ướt” của hai lớp với vải nằm ở giữa). Nên để các cuộn màng gia cố chồng lên nhau 10cm. Khi bề mặt đạt độ khô để thi công lớp kế tiếp, nên phủ thêm ít nhất một lớp làm kín bằng lớp phủ chống thấm dạng lỏng, theo hướng dẫn của bảng thông số kỹ thuật tương ứng.
Thông số kỹ thuật
Hạng mục | Phương pháp | Tiêu chuẩn | Phương pháp thử | |
GSM | Cân | – | 30g/㎡±5% (28.5 ~31.5 g/㎡) | Mẫu thử 200mm x 250mm |
Lực kéo đứt
|
Thiết bị kiểm tra
|
Hướng dọc | ≥33 |
(N/5cm) ISO0973-3:1989
|
Hướng ngang | ≥20 | |||
Độ dãn dài
|
Thiết bị kiểm tra
|
Hướng dọc | ≥100% |
(%) ISO0973-3:1989
|
Hướng ngang | ≥100% | |||
Lực xé | Thiết bị kiểm tra | Hướng dọc | ≥10 | (N) ISO0973-3:1989 |