Ứng dụng
Sử dụng làm vật liệu lót cho các lớp phủ chống thấm polyurethane/ acrylic để chống thấm cho:
- Mái bê tông, mái kim loại, tấm fibro xi măng, thạch cao, vữa xi măng, sàn gạch;
- Tường ngoài, hố thang máy;
- Phòng tắm, phòng bếp, ban công, khu giặt và các khu ẩm ướt khác (dưới lớp gạch);
- Lớp cách nhiệt bọt polyurethane;
- Lớp chống thấm polyurethane hoặc acrylic mới hoặc cũ.
Sử dụng làm vật liệu trám kín lỗ xốp bê tông.
Các giới hạn
- Nếu bê tông rất xốp, vật liệu sẽ thâm nhập sâu vào bên trong mà không thể tạo lên một lớp màng nào trên bề mặt. Trong trường hợp này, cần phủ một lớp tiếp theo để tạo ra bề mặt không bám bụi
- Không áp dụng trong điều kiện thời tiết quá ẩm ướt hoặc mưa sắp xảy ra hoặc ở gần nhiệt độ đóng băng.
Hạn sử dụng
Tối thiểu 12 tháng trong khi chưa mở nắp, bảo quản ở nơi khô ráo, nhiệt độ 5 ÷ 25 oC. Sau khi đã mở bao bì thì nên sử dụng càng sớm càng tốt.
Ưu điểm
- Độ bám dính tuyệt hảo.
- Thẩm thấu vào bên trong nền tuyệt vời.
- Thời gian khô
- Dễ ứng dụng.
Định mức sử dụng
0,1 ÷ 0,2 lít/m2
Đóng gói
Trong thùng kim loại 1 Lít, 5 Lít, 20 Lít.
Thông tin sức khỏe & an toàn
Sản phẩm chứa các dung môi dễ bay hơi và dễ cháy. Sử dụng ở nơi thoáng khí, cấm hút thuốc, xa ngọn lửa trần. Sử dụng trong không gian kín cần có thiết bị thông gió và khẩu trang than hoạt tính. Lưu ý rẳng các dung môi đều nặng hơn không khí nên chúng sẽ lắng xuống dưới sàn.
Quy trình thi công
Chuẩn bị bề mặt
Chuẩn bị bề mặt là khâu rất quan trọng trong công tác chống thấm
- Loại bỏ các vật liệu rời và kém chất lượng bám trên bề mặt đối tượng chống thấm bằng máy rửa áp lực cao nếu có thể hoặc bằng bàn cọ sợi thép.
- Loại bỏ hiện tượng sủi bọt, nấm mốc, bụi bẩn
- Trám đầy các vết đục, hốc, lỗ trên bề mặt bằng vữa xi măng cát (tỷ lệ 1:2) kết hợp với tác nhân kết nối ANTECH LATEX
Khuấy trộn
ANTECH PRIMER được khuấy thủ công đều bằng vật dụng phù hợp trước khi thi công.
Thi công
Phủ ANTECH PRIMER bằng chổi, con lăn hoặc máy phun.
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm ở dạng lỏng (trước khi ứng dụng):
TÍNH CHẤT | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ | THÔNG SỐ |
---|---|---|---|
Dạng sản phẩm | – | – | Chất lỏng |
Màu sắc | – | – | Không màu |
Độ nhớt (Brookfield) | cP | ASTM D2196 | 10 ÷ 60 |
Trọng lượng riêng | g/ml | ASTM D1475 | 0,95 ÷ 1,05 |
Sản phẩm đã đóng rắn (sau khi ứng dụng):
ĐẶC TÍNH | ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
---|---|---|---|
Thời gian không dính (mẫu phủ trên bê tông ở 25oC, độ ẩm 50%) | giờ | – | 1 ÷ 2 |
Thời gian cho giao thông nhẹ người đi bộ (ở 25oC, độ ẩm 50%) | giờ | – | 12 ÷ 24 |
Thời gian đóng rắn hoàn toàn (ở 25oC, độ ẩm 50%) | ngày | – | 4 |
Nhiệt độ làm việc của vật liệu | °C | – | -15 ÷ 85 |
Độ bám dính trên bê tông | MPa | ASTM D4541 | ≥ 6 |