Ứng dụng
- Chống thấm cho tầng hầm, bể chứa nước ăn, nước sinh hoạt, nước thải.
- Chống thấm cho các kết cấu BTCT: mái bằng, mái dốc, ban công, cầu, hố thang máy.
- Chống thấm cho các khu vệ sinh, khu dùng nước, tường ngoài nhà dân dụng và công nghiệp, …
Ưu điểm
- Liên kết tốt với nhiều loại vật liệu như: bê tông, vữa, gạch, nhựa, kim loại, …
- Bám dính tốt trên bề mặt ẩm.
- Rất mềm dẻo nên có khả năng chống thấm các vết nứt rộng đến 0,2
- Không độc hại nên có thể sử dụng cho bể chứa nước sinh hoạt.
Thông tin sức khỏe & an toàn
- Sinh thái học: Đổ bỏ theo qui định địa phương.
- Vận chuyển: Không nguy hiểm.
- Độc hại: Không độc hại.
- Phòng ngừa: Thành phần B của ANTECH COAT 201 có tính kiềm giống như xi măng nên có thể gây ra sự kích thích da đối với những người có da nhạy cảm. Đeo găng tay và khẩu trang trong khi tiếp xúc với sản phẩm.
Hạn sử dụng
Thời hạn sử dụng tối thiểu là 12 tháng khi để nguyên trong bao bì ban đầu ở nơi khô ráo thoáng mát.
Định mức sử dụng
- Định mức: 0,8 ÷ 1,2 kg/m2/ lớp.
- Số lớp phủ yêu cầu: 2 ÷ 3 lớp
Bảo vệ lớp màng phủ
Lớp ANTECH COAT 201 sau khi thi công xong phải được bảo vệ tránh các tác động cơ lý có thể gây rách, thủng.
Lưu trữ & bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát
Đóng gói
Đóng gói: 19,5 kg/bộ, gồm 2 thành phần.
- Thành phần A: 6,5 kg
- Thành phần B: 13 kg
Bộ ANTECH COAT 201 được đóng trong cùng 1 xô nhựa.
Vệ sinh dụng cụ, thiết bị thi công
Thiết bị, dụng cụ sau khi làm việc được vệ sinh bằng nước sạch.
Hướng dẫn thi công
Chuẩn bị bề mặt đối tượng chống thấm
- Loại bỏ các vật liệu rời và kém chất lượng bám trên bề mặt đối tượng chống thấm bằng máy rửa áp lực cao nếu có thể hoặc bằng bàn cọ sợi thép.
- Loại bỏ hiện tượng sủi bọt, nấm mốc, bụi bẩn
- Trám vá vết đục (nếu có) bằng vữa xi măng – cát (tỷ lệ 1:2) có kết hợp với chất kết nối bê tông cũ – mới và chống thấm ANTECH LATEX.
- Làm ẩm bề mặt đến bão hoà bằng nước sạch trước khi quét phủ ANTECH COAT 201.
Khuấy, trộn
- Sử dụng máy khuấy điện tốc độ thấp (khoảng 600 vòng/phút) có cánh khuấy hình mái chèo để khuấy đều hỗn hợp.
- Cho thành phần A (chất lỏng màu trắng) vào 1 cái thùng sạch. Bật máy khuấy cho chạy, thêm từ từ thành phần B (chất bột) vào theo tỷ lệ A:B = 1:2, khuấy trộn đều đến khi hỗn hợp đạt được độ đồng nhất (khoảng 3 – 4phút).
Thi công
- Phủ ANTECH COAT 201 bằng chổi, con lăn hoặc máy phun ít nhất 2 lớp lên bề mặt đối tượng cần chống thấm. Phủ ANTECH COAT 201 lên toàn bộ các góc, mối nối, mạch ngừng thi công trước khi phủ đại trà lên toàn bộ bề mặt.
- Thi công lớp thứ nhất khi bề mặt đang còn ẩm
- Sau khi lớp phủ thứ nhất khô thì thi công quét lớp thứ hai, chiều quét lớp thứ hai vuông góc với chiều quét lớp thứ nhất.
- Phải sử dụng hết sơn ANTECH COAT 201 trong vòng 90 phút kể từ lúc trộn.
Thông số kỹ thuật
TÍNH CHẤT |
ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ | THÔNG SỐ | |
Dạng sản phẩm, màu sắc | Thành phần A | – | – | Chất lỏng màu trắng sữa |
Thành phần B | – | – | Bột màu xám | |
Màu sắc | – | – | Xám | |
Khối lượng riêng hỗn hợp sau khi trộn | g/ml | ASTM D1475 | 1,70 ± 0,10 | |
Nhiệt độ thi công | oC | – | 5 ÷ 45 | |
Thời gian khô | giờ | – | 24 ÷ 48 | |
Độ cứng Shore A | – | ASTM D2240 | 80 ± 15 | |
Cường độ chịu kéo | MPa | ASTM D412 – 6a | ≥ 1,0 | |
Độ giãn dài khi đứt | % | ASTM D412 – 6a | ≥ 120 | |
Độ bám dính trên bê tông | MPa | ASTM D4541 | ≥ 1,0 |