Ưu điểm
- Độ chảy tuyệt hảo.
- Ổn định kích thước tốt.
- Khả năng nở được cân bằng giúp loại bỏ sự co ngót.
- Bản chất là vật liệu không ăn mòn nên có thể được sử dụng ở bất kỳ vị trí nào.
- Đảm bảo độ bám dính hoàn hảo cho bề mặt thép và bê tông giúp ngăn chặn sự ăn mòn xảy ra.
- Bề mặt sau khi thi công nhẵn, đanh chắc.
- Cường độ nén sớm và cường độ nén cuối cùng cao.
- Là sản phẩm trộn sẵn, dễ sử dụng.
- Có thể thi công bằng máy bơm thích hợp.
- Không độc hại.
- Kinh tế.
Thông tin sức khỏe & an toàn
- Sinh thái học: Đổ bỏ theo qui định địa phương.
- Vận chuyển: Không nguy hiểm.
- Độc hại: Không độc hại khi tiếp xúc ngoài da.
- Có tính kiềm giống như xi măng nên có thể gây ra sự kích thích da đối với những người có da nhạy cảm. Đeo găng tay và khẩu trang trong khi tiếp xúc với sản phẩm.
Ứng dụng
- Kết cấu thép.
- Neo bê tông.
- Bệ, móng máy.
- Bản móng, đổ đầu cọc khoan nhồi, đổ bù.
- Mối nối các cấu kiện lắp ghép.
- Đường ray dẫn hướng thiết bị xây dựng hạng nặng.
- Lỗ xuyên sàn và tường bê tông.
- Mạch ngừng thi công bê tông,…
- Sửa chữa các khuyết tật bê tông.
- Bể chứa, cầu tàu,…
Làm sạch
Làm sạch toàn bộ dụng cụ, thiết bị ngay sau khi thi công bằng nước sạch.
Đóng gói
Bao 25 kg
Hạn sử dụng
12 tháng kể từ ngày sản xuất khi để nguyên trong bao bì ban đầu, để ở nơi khô ráo.
Lưu trữ
Để nơi khô ráo, thoáng mát.
Chỉ dẫn thi công
Chuẩn bị bề mặt
- Loại bỏ các vật liệu rời và kém chất lượng bám trên bề mặt bằng máy rửa áp lực cao nếu có thể hoặc bằng bàn cọ sợi thép.
- Loại bỏ hiện tượng sủi bọt, nấm mốc, bụi bẩn.
- Bề mặt được làm ẩm đến bão hòa bằng nước sạch nhưng không đọng nước.
Trộn
ANTECH GROUT C60 được thêm từ từ vào thùng đã được định lượng nước trước sao cho đến đạt độ chảy mong muốn.
Trộn ít nhất khoảng 3 phút bằng máy khoan chạy điện tốc độ thấp (tối đa 500 vòng / phút) có gắn cánh khuấy, cho đến khi đạt được độ sệt mịn. Cũng có thể sử dụng thiết bị trộn hai cánh cưỡng bức hoặc máy trộn quả nhót.
Thi Công
Đảm bảo rằng ván khuôn phải được lắp chắc chắn, kín nước. Vữa sau khi trộn phải được rót vào một bên nhằm để không khí bị dịch chuyển bởi vữa thoát hết ra ngoài.
Bảo dưỡng
Giữ cho diện tích bề mặt vữa lộ thiên càng nhỏ càng tốt và bảo vệ nó tránh bị khô sớm bằng phương pháp bảo dưỡng tiêu chuẩn (giữ ẩm, phủ lớp bao bố ướt, sử dụng chất bảo dưỡng thích hợp)
Thông tin thi công
TÍNH CHẤT | THÔNG SỐ |
---|---|
Tỷ lệ trộn | ANTECH GROUT C60 : Nước = 1 : 0,13 ± 0,01 (theo khối lượng) ~ 3.25 ± 0,25 lít nước sạch cho 1 bao 25 kg |
Định mức tiêu thụ | 1 bao vữa khô 25 kg sau khi trộn thu được 12,8 ± 0,01 lít vữa lỏng. Cần khoảng 78 bao để được 1m3 vữa. |
Chiều dày 1 lớp vữa khi thi công | Tối thiểu: 10 mm; Tối đa: 100 mm. Trường hợp chiều dày lớn hơn 100 mm, cần thi công làm nhiều lớp. |
Nhiệt độ thi công | 10 ÷ 40 oC |
Thông tin sản phẩm
TÍNH CHẤT | ĐVT | PHƯƠNG PHÁP THỬ | THÔNG SỐ |
---|---|---|---|
Dạng sản phẩm | – | – | Bột |
Màu sắc | – | – | Màu xám |
Khối lượng thể tích đổ đống của vữa khô | kg/lít | – | ~ 1,6 |
Thông số kỹ thuật
TÍNH CHẤT | ĐVT | PHƯƠNG PHÁP THỬ | THÔNG SỐ |
---|---|---|---|
Khối lượng thể tích của hỗn hợp vữa tươi | kg/lít | – | ~ 2,2 |
Độ chảy xòe | cm | ASTM C230, không gõ | 25 ÷ 32 |
Độ tách nước | % | ASTM C940 | 0 |
Độ nở mền (sau 3 giờ) | % | ASTM C940 | ≥ 0.1 |
Thời gian ninh kết | |||
+ Bắt đầu | Giờ | ASTM C403 | ≥ 3 |
+ Kết thúc | ≤ 12 | ||
Cường độ chịu nén | |||
+ 1 ngày | MPa | ASTM C349/C109 | ≥ 25 |
+ 3 ngày | ≥ 40 | ||
+ 7 ngày | ≥ 50 | ||
+ 28 ngày | ≥ 60 |