Phạm vi ứng dụng
- Xảm chèn khe và vết nứt cho mặt đường bê tông xi măng và mặt đường bê tông nhựa asphalt.
- Xảm chèn khe và vết nứt cho kết cấu sàn bê tông như: sàn mái, sàn nhà xưởng công nghiệp,…
- Sửa chữa vết nứt đường bê tông nhựa asphalt.
- Chống thấm và bảo vệ bê tông, bê tông cốt thép.
Ưu điểm
- Bám dính tốt với bê tông xi măng.
- Liên kết tốt với bê tông nhựa.
- Độ lún đàn hồi.
- Dễ thi công.
- Hiệu quả kinh tế.
Định mức sử dụng
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, dùng để:
- Chèn khe: theo thiết kế.
- Sửa chữa vết nứt: theo thực tế hiện trường
- Chống thấm: 1,5 ÷ 2,5 kg/m2.
Làm sạch
Làm sạch toàn bộ dụng cụ, thiết bị ngay sau khi thi công bằng nước sạch.
Đóng gói
Trong thùng giấy carton 25kg.
Lưu trữ và bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát.
Thông tin sức khỏe & an toàn
- Sinh thái học: Đổ bỏ theo qui định địa phương.
- Vận chuyển: Không nguy hiểm.
Hướng dẫn sử dụng
Chuẩn bị bề mặt:
- Làm sạch bề mặt, khe, vết nứt bê tông xi măng, bê tông nhựa khỏi bụi bẩn, đất, cát, đá.
- Khe, vết nứt phải khô.
Thi công:
- Làm nóng chảy ANTECH MASTIC bằng thiết bị chuyên dụng hoặc thủ công ở nhiệt độ khoảng 190 ± 5oC. Nên sử dụng đến đâu thì làm nóng chảy sản phẩm đến đó. Trong quá trình gia nhiệt, không nên để nhiệt độ của ANTECH MASTIC quá 210oC.
- Trộn đều khi ANTECH MASTIC được nóng chảy hết. Khi sử dụng ANTECH MASTIC, không trộn thêm với bất kỳ vật liệu nào khác nữa.
- Sử dụng thiết bị bơm hoặc rót thủ công vào vị trí cần xảm, chèn, chống thấm.
Lưu ý:
- Mặc đầy đủ trang phục bảo hộ lao động (quần, áo, giày, mũ, gang tay vải,…) trong suốt quá trình thi công.
- Tránh hít phải khói, hơi của vật liệu khi đang đun nóng.
- Sử dụng các biện pháp thông gió trong qua trình thi công.
Thông số kỹ thuật
Chỉ tiêu | Mức chất lượng | Phương
pháp thử |
|||
Loại I | Loại II | Loại III | Loại IV | ||
Độ côn lún ở 25oC | ≤ 90 | ≤ 90 | ≤ 90 | 90 ÷ 150 | TCVN 9974:2013 |
Điểm hóa mềm, oC | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | ≥ 80 | TCVN 7497:2005 |
Độ lún đàn hồi, % | ≥ 30 | ≥ 60 | ≥ 60 | ≥ 60 | TCVN 9974:2013 |
Độ chảy ở 60oC sau 5 giờ, mm | ≤ 5 | ≤ 3 | ≤ 3 | ≤ 3 | TCVN 9973:2013 |
Tính tương thích với nhựa | Đạt | Đạt | Đạt | Đạt | TCVN 9974:2013 |
Khối lượng riêng, g/cm3 | 1,15 ± 0,10 | 1,15 ± 0,10 | 1,15 ± 0,10 | 1,15 ± 0,10 | TCVN 7501:2005 |