Ứng dụng
Chống thấm, chống nóng và bảo vệ:
- Mái bê tông, ban công, phòng bếp, phòng tắm, phòng giặt, và các khu ẩm ướt khác.
- Tường tầng hầm, hố thang máy, mặt ngoài bể chứa nước.
- Cầu, cống bê tông.
- Lớp chống thấm bitum mới hoặc cũ.
- Làm lớp lót cho thi công dán các loại màng chống thấm
Các giới hạn
- Không khuyến nghị dùng cho nền quá yếu.
- Không áp dụng trong điều kiện thời tiết quá ẩm ướt hoặc mưa sắp xảy ra hoặc ở gần nhiệt độ đóng băng.
- Khi phủ các vết nứt lớn hơn 1,5 mm, ANTECH MEMBRANE có thể cần gia cường bằng vải polyeste không dệt. Trong trường hợp này, yêu cầu cần phủ ít nhất 3 lớp sản phẩm lên.
- Độ dày của lớp phủ không nên quá mức để tránh thời gian khô quá lâu.
Ưu điểm
- Dễ dàng áp dụng và sửa chữa bằng phun, quét, lăn hoặc bàn gạt.
- Độ bám dính
- Là hệ màng chống thấm liền mạch.
- Thân thiện môi trường (sản phẩm là gốc nước).
Hạn sử dụng
ANTECH MEMBRANE có thời hạn sử dụng tối thiểu là 24 tháng khi để nguyên trong bao bì ban đầu ở nơi khô ráo. Khi đã mở nắp thùng, hạn sử dụng sẽ ngắn hơn do vậy nên sử dụng càng sớm càng tốt.
Điều kiện ứng dụng
Sản phẩm ứng dụng hiệu quả trên:
Bê tông xi măng, fibro xi măng, gói xi măng, gạch, vữa xi măng, bitum. Để biết thêm thông tin xin liên hệ với bộ phận kỹ thuật của chúng tôi.
Điều kiện nền bê tông tiêu chuẩn:
- Độ ẩm bề mặt: W < 10%.
- Nhiệt độ: 5 ÷ 40 oC
- Độ ẩm không khí tương đối: < 85%.
Định mức sử dụng
- Lớp lót: 0,2 ÷ 0,3 kg/m2
- Lớp phủ:
+ Bề mặt đứng: 0,4 ÷ 0,6 kg/m2 / 2 lớp
+ Bề mặt ngang: 1,0 ÷ 1,4 kg/m2 / 2 lớp
Làm sạch
Làm sạch toàn bộ dụng cụ, thiết bị ngay sau khi thi công bằng nước sạch.
Đóng gói
Thùng nhựa: 18 kg.
Thông tin sức khỏe & an toàn
- Sinh thái học: Đổ bỏ theo qui định địa phương.
- Vận chuyển: Không nguy hiểm.
- Độc hại: Không độc hại khi tiếp xúc ngoài da.
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm ở dạng lỏng (trước khi ứng dụng):
TÍNH CHẤT |
ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ | THÔNG SỐ |
Dạng sản phẩm | – | – | Chất lỏng sệt |
Màu sắc | – | – | Nâu đậm |
Khối lượng riêng | g/ml | ASTM D1475 | 1.03 ± 0.03 |
Sản phẩm đã đóng rắn (sau khi ứng dụng):
TÍNH CHẤT |
ĐƠN VỊ | PHƯƠNG PHÁP THỬ | THÔNG SỐ |
Thời gian khô | Giờ | ASTM D2939 | 24 |
Thời gian giữa 2 lớp phủ | Giờ | – | 3 ÷ 4 (tuỳ thuộc vào nhiệt độ) |
Nhiệt độ thi công | oC | – | 5 ÷ 45 |
Nhiệt độ làm việc của vật liệu | oC | – | -15 ÷ 85 |
Độ cứng Shore A | – | ASTM D2240 | 25 ± 10 |